Trong các nhà máy hiện nay đều đang sử dụng in phun date công nghiệp để in phun thông tin và mã số lên sản phẩm của họ để đảm bảo được tiêu chuẩn ra thị trường cũng như đáp ứng được nhu cầu sản xuất với số lượng lớn cộng với tốc độ cao nhất có thể như hiện nay. Trên thị trường có nhiều dòng máy in công nghiệp của các hãng khác nhau trên thị thường mà khách hàng cần biết và quan tâm để lựa chọn phù hợp hơn cho sản phẩm của mình. Đa phần thường tốc độ cao in date hay thông tin sơ bộ người ta thường máy in phun liên tục còn in chậm cần nét lớn và đậm thì thường dùng Piezo để đáp ứng. Cùng Niziko Group tìm hiểu và phân tích các điểm mạnh yếu và so sánh ở bài viết So sánh dòng máy in phun liên tục (CIJ) Piezo (PIJ) nhiệt (TIJ) công nghiệp này nhé:
Có thể bạn quan tâm:
Máy in phun date code Linx 5900
Máy in phun hạn sử dụng 8900
Các công nghệ chính trong in phun công nghiệp ký hiệu cơ bản: Máy in phun liên tục (CIJ), Máy in phun Piezo (PIJ), Máy in phun nhiệt (TIJ)
Trong việc chọn máy in mã số phù hợp cho ứng dụng và sản phẩm của bạn, thì bạn cần đòi hỏi phải hiểu chức năng của từng loại công nghệ in sao cho phù hợp với yêu cầu của bạn cho nhà máy của mình như thế nào.
SO SÁNH TÍNH NĂNG MÁY IN CÔNG NGHIỆP HIỆN NAY
Khi bạn hoàn thành lựa chọn máy in date công nghiệp cho nhà máy của mình, bạn muốn có cảm giác tự tin trong lựa chọn của mình hơn về các dòng sản phẩm, biết rằng bạn đã nghiên cứu, phân tích và đánh giá đầy đủ các tùy chọn của mình. Chúng tôi xin đưa ra bảng dưới đây cung cấp một số thông tin nhanh về chức năng và hiệu suất của mỗi công nghệ in ứng dụng trong công nghiệp.
Tính Năng của máy | Máy in phun liên tục (CIJ) |
Máy in phun Piezo (PIJ) |
Máy in phun nhiệt (TIJ) |
Độ phân giải | Máy dùng thuật toán ma trận các chấm với độ phân giải thấp – 1- 6 dòng, 32 pixel | 300DPI | 600DPI |
Khoảng cách in đến sản phẩm | Khoảng cách tia mực từ .5″ (12 mm) lên đến 2 ” (50 mm) tới bề mặt sản phẩm | 10 mm tới bề mặt sản phẩm | 8 mm tới bề mặt sản phẩm |
Tốc độ in | Tốc độ cực nhanh. Thích hợp cho dây chuyền sản xuất có sản lượng rất cao (lên đến 30.000 sp /giờ) | 76 m/phút | 90 m/phút |
Thuộc tính mực & dụng môi | Sử dụng dung môi trong môi trường khắc nghiệt dẫn đến độ bám dính và độ bền in tốt hơn. – Hiệu suất rất tốt trên bề mặt bao bì – Thời gian khô nhanh – Phạm vi rộng của gam màu – mực có thể chứa được UV – Mực an toàn uv có thể được vô hình (chỉ có thể nhìn thấy dưới ánh sáng UV) – Mực màu UV | Thời gian khô nhanh – Phạm vi rộng của gam màu – mực có thể chứa được UV – Mực an toàn có thể chữa được tia CỰC TÍM vô hình (chỉ có thể nhìn thấy dưới ánh sáng UV) – Mực màu UV | Thời gian khô nhanh – Chi phí mực cao hơn. – Các loại mực hạn chế – UV có thể được sử dụng trong mực này |
Chiều cao in | 0,06″ (1,5 mm) – 0,95″ (24 mm) | 2-144 mm | 25,4 mm |
Chi phí bảo trì vận hành | Vệ sinh và bảo trì định kỳ bởi các kỹ thuật viên được đào tạo, giảm thời gian ngừng sản xuất. thường chi phí do bên cung cấp dịch vụ quy định | Yêu cầu bảo trì tối thiểu. Mực cần được thanh lọc theo thời gian (một quá trình rất nhanh) | Bảo trì thấp |
Thân thiện môi trường | Tiêu thụ điện trung bình – VOC cao hơn – Máy có dung môi nên nếu bạn cần không mùi hãy chọn các hãng lớn như Hitachi đảm bảo giảm mùi tối đa nhất | Tiêu thụ điện năng thấp hơn – Mức VOC thấp hơn | Tiêu thụ điện năng thấp hơn – Mực thân thiện với môi trường hơn |
Foot print / Size | Có một thể in bản in lớn và đòi hỏi không gian không nhiều | Footprint tối thiểu – Đòi hỏi rất ít không gian | Footprint tối thiểu – Đòi hỏi rất ít không gian |
Khả năng in | Chỉnh sửa tin nhắn WYSIWYG, in ký tự đa quốc gia (Unicode), thời gian và ngày thực và ngày hết hạn, Chức năng đếm sản phẩm và hàng loạt, mã vạch | Chỉnh sửa tin nhắn WYSIWYG, in ký tự đa quốc gia (Unicode), thời gian và ngày thực và ngày hết hạn, Chức năng đếm sản phẩm và hàng loạt – Mã vạch – Mã QR – Đồ họa độ phân giải cao | Chỉnh sửa tin nhắn WYSIWYG, in ký tự đa quốc gia (Unicode), thời gian và ngày thực và ngày hết hạn, Chức năng đếm sản phẩm và hàng loạt – Mã vạch – Mã QR – Đồ họa độ phân giải cao |
Khả năng vận hành sử dụng | Cần đào tạo cơ bản sử dụng | Yêu cầu đào tạo tối thiểu | Yêu cầu đào tạo tối thiểu |
Dung lượng nguyên liệu | Lên đến 3 lít | Hộp mực 42 ml | |
Môi trường hoạt động | 32° – 122° F (0° – 50° C), % Độ ẩm tương đối: 10 – 90% (không ngưng tụ) | 0°C đến 45°C, Độ ẩm tương đối: 20% – 80% | 0°C đến 45°C, Độ ẩm tương đối: 20% – 80% |
Thời gian khởi động / tắt máy | Yêu cầu vài phút để tắt máy. Quá trình khởi nghiệp kéo dài. | Nhanh chóng | Nhanh chóng |
Giá tiền | $$$$ | $$$ | $$ |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN NIZIKO GROUP
Hotline/ Zalo: 0898 994 298
Email: nguyentien.niziko@gmail.com – Website: https://niziko.com
Niziko group – So sánh dòng máy in phun liên tục (CIJ) Piezo (PIJ) nhiệt (TIJ) công nghiệp
Niziko.com
0 Comments